1 |
Chứng khoáncổ phiếu hoặc trái phiếu có thể mua bán mua bán chứng khoán thị trường chứng khoán sở giao dịch chứng khoán
|
2 |
Chứng khoánChứng khoán là một công cụ tài chính đại diện cho tiền vốn. Ví dụ về chứng khoán bao gồm các hợp đồng phái sinh, chứng khoán vốn và chứng khoán nợ. Chứng khoán được nắm giữ theo quy định nghiêm ngặt c [..]
|
3 |
Chứng khoánlà bằng chứng xác nhận quyền và lợi ích hợp pháp của người sở hữu đối với tài sản hoặc phần vốn của tổ chức phát hành.
|
4 |
Chứng khoánlà bằng chứng xác nhận quyền và lợi ích hợp pháp của người sở hữu đối với tài sản hoặc phần vốn của tổ chức phát hành. Chứng khoán được thể hiện dưới hình thức chứng chỉ, bút toán ghi sổ hoặc dữ liệu điện tử, bao gồm các loại sau đây:
|
5 |
Chứng khoánSecurity Chứng khoán là các loại giấy tờ có giá và có thể mua bán trên thị trường, gọi là thị trường chứng khoán, khi đó chứng khoán là hàng hóa trên thị trường đó.
|
6 |
Chứng khoánChứng khoán là bằng chứng xác nhận quyền và lợi ích hợp pháp của người sở hữu đối với tài sản hoặc phần vốn của tổ chức phát hành. Chứng khoán được thể hiện bằng hình thức chứng chỉ, bút toán ghi sổ h [..]
|
7 |
Chứng khoánChứng khoán là các loại giấy tờ có giá và có thể mua bán trên thị trường, gọi là thị trường chứng khoán, khi đó chứng khoán là hàng hóa trên thị trường đó.
|
<< Chứng lí | Chứng cứ >> |