Ý nghĩa của từ Chứng khoán là gì:
Chứng khoán nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ Chứng khoán. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Chứng khoán mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Chứng khoán


cổ phiếu hoặc trái phiếu có thể mua bán mua bán chứng khoán thị trường chứng khoán sở giao dịch chứng khoán
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Chứng khoán


Chứng khoán là một công cụ tài chính đại diện cho tiền vốn. Ví dụ về chứng khoán bao gồm các hợp đồng phái sinh, chứng khoán vốn và chứng khoán nợ. Chứng khoán được nắm giữ theo quy định nghiêm ngặt c [..]
Nguồn: eb5investors.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Chứng khoán


là bằng chứng xác nhận quyền và lợi ích hợp pháp của người sở hữu đối với tài sản hoặc phần vốn của tổ chức phát hành.
Nguồn: vietfin.net

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Chứng khoán


là bằng chứng xác nhận quyền và lợi ích hợp pháp của người sở hữu đối với tài sản hoặc phần vốn của tổ chức phát hành. Chứng khoán được thể hiện dưới hình thức chứng chỉ, bút toán ghi sổ hoặc dữ liệu điện tử, bao gồm các loại sau đây:
Nguồn: hnx.vn (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Chứng khoán


Security Chứng khoán là các loại giấy tờ có giá và có thể mua bán trên thị trường, gọi là thị trường chứng khoán, khi đó chứng khoán là hàng hóa trên thị trường đó.
Nguồn: bsc.com.vn (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Chứng khoán


Chứng khoán là bằng chứng xác nhận quyền và lợi ích hợp pháp của người sở hữu đối với tài sản hoặc phần vốn của tổ chức phát hành. Chứng khoán được thể hiện bằng hình thức chứng chỉ, bút toán ghi sổ h [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Chứng khoán


Chứng khoán là các loại giấy tờ có giá và có thể mua bán trên thị trường, gọi là thị trường chứng khoán, khi đó chứng khoán là hàng hóa trên thị trường đó.
Nguồn: shbs.com.vn (offline)





<< Chứng lí Chứng cứ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa